Nếu bạn đã từng thắc mắc Attemp là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

ATTEMPT TRONG TIẾNG ANH NGHĨA LÀ GÌ?

Trong tiếng anh, Attempt được sử dụng với vai trò là Động từ khi đứng riêng lẻ mang nghĩa là Cố gắng làm gì hay thử sức làm gì đó. Trong một số trường hợp, Attempt còn được dùng trong vai trò là Danh từ (thường kết hợp với các giới từ on, to, at) nghĩa là Sự cố gắng, sự thử.

Ví dụ:IFrame

  • He experimented in an attempt to improve on the sessions many times but to no avail.
  • Anh ấy đã thử nghiệm trong một nỗ lực để cải thiện các phiên nhiều lần nhưng không có kết quả.

 

  • The younger sister scrubbed her skin rosy for almost an hour and finally gave up the idea of removing the guilt.
  • Cô gái trẻ kỳ cọ da dẻ hồng hào gần một tiếng đồng hồ cuối cùng cũng từ bỏ ý định xóa bỏ mặc cảm.

THÔNG TIN CHI TIẾT TỪ VỰNG

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết thông tin của từ vựng bao gồm các yếu tố về phát âm, nghĩa tiếng anh, nghĩa tiếng việt cũng như một số từ vựng liên quan của Attempt dưới đây như sau.

Attempt (Danh từ): Sự cố gắng

Phát âm: attempt  /əˈtempt/

Nghĩa tiếng anh: Attempt is the act of trying to do something, especially something difficult.

Nghĩa tiếng việt: Attempt là hành động cố gắng làm điều gì đó, đặc biệt là điều gì đó khó khăn.

Ví dụ:

  • It was an attempt to get her father support for their plans so far as they themselves understood them.
  • Đó là một nỗ lực để khiến cha cô ủng hộ kế hoạch của họ cho đến khi bản thân họ hiểu chúng.

Attempt (Động từ): Cố gắng, thử sức

Phát âm: Attempt  /əˈtempt/

Nghĩa tiếng anh: Attempt to try to make or do something.

Nghĩa tiếng việt: Cố gắng thực hiện hoặc làm điều gì đó.

Ví dụ: 

  • She attempted to escape through my home’s window
  • Cô ấy đã cố gắng trốn thoát qua cửa sổ nhà tôi.

 

  • Her mother attempted a joke, but no one laughed.
  • Mẹ cô đã cố gắng nói một trò đùa, nhưng không ai cười.

Một số cụm từ của Attempt

Nghĩa tiếng anh cụm từ

Nghĩa tiếng việt cụm từ

Ví dụ minh họa

an attempt on someone’s life

Nỗ lực, cố gắng giết hại ai đó

  • He was failed attempt on the president’s life
  • Anh ấy đã thất bại trong việc ám sát tổng thống.

make an attempt to do something. 

cố gắng làm điều gì đó.

  • His brother made a few half-hearted attempts to join in their conversation.
  • Anh trai của anh ấy đã cố gắng nửa vời để tham gia vào cuộc trò chuyện của họ.

VÍ DỤ ANH VIỆT

Cùng theo dõi các ví dụ cụ thể và mở rộng hơn về cách dùng của từ Attempt trong các câu sau đây nhé.

Ví dụ:

  • “I feel like I should apologize for … whatever it is you’re feeling,” the girl  said with what she hoped sounded like a sincere attempt to empathize.
  • “Tôi cảm thấy mình nên xin lỗi vì … bất cứ điều gì bạn đang cảm thấy,” cô gái nói với những gì cô hy vọng giống như một nỗ lực chân thành để cảm thông.

 

  • He refused to back down, unwilling to let her attempt to intimidate his work.
  • Anh không chịu lùi bước, không muốn để cô có ý định uy hiếp công việc của anh.

 

  • Her approval of the attempt of the Lords to alter a money bill led to the loss of the supply to Charles and to the consequent displeasure of the king.
  • Việc bà chấp thuận nỗ lực thay đổi hóa đơn tiền tệ của các Lãnh chúa đã dẫn đến việc mất nguồn cung cấp cho Charles và hậu quả là khiến nhà vua không hài lòng.

 

  • She frowned and opened her mouth in an attempt to speak, but when nothing came out, her expression became skeptical.
  • Cô cau mày và mở miệng cố gắng nói, nhưng khi không có gì phát ra, vẻ mặt của cô trở nên hoài nghi.

 

  • Excited to see that even this world had video games, he immediately sat in the chair behind the buttons and screen, studying all three in an attempt to figure out how the game worked.
  • Quá phấn khích khi thấy ngay cả thế giới này cũng có trò chơi điện tử, anh ngay lập tức ngồi vào chiếc ghế phía sau các nút bấm và màn hình, nghiên cứu cả ba để tìm hiểu cách thức hoạt động của trò chơi.

 

  • It was obvious her father was used to running things, but his help often became an attempt to take over the barn.
  • Rõ ràng là cha cô đã quen với việc điều hành mọi thứ, nhưng sự giúp đỡ của ông thường trở thành một nỗ lực để chiếm lấy kho thóc.

 

  • In fact,  his every attempt to make it do so must inevitably fail.
  • Trên thực tế, mọi nỗ lực của anh ta để đạt được điều đó chắc chắn phải thất bại.

TỪ VỰNG CỤM TỪ LIÊN QUAN

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số cụm từ liên quan đến Attempt trong tiếng anh.

Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ

Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ

try

thử, cố gắng

experiment

thí nghiệm

effort

cố gắng

struggle

đấu tranh

Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Attemp Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *