Nếu bạn đã từng thắc mắc So Far là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
SO FAR CÓ NGHĨA LÀ GÌ?
Theo ta thường thấy thì So far thường được biết đến với nghĩa là “cho tới nay”, “cho tới bây giờ’’, với nghĩa này thì lại vô cùng quen thuộc đối với mọi người vì nó thường được xuất hiện trong các cuộc hội thoại. Bên cạnh đó, đây là trạng từ quan trọng dùng để nhận biết thì hiện tại hoàn thành trong Tiếng anh.
-
David hasn’t seen his ex girlfriend so far.
-
David đã không thấy bạn gái cũ của anh ấy lâu rồi.
-
We haven’t had to borrow any money so far.
-
Chúng tôi không hề mượn một chút tiền nào cho đến tận bây giờ.
-
So far my teacher hasn’t given us any homework.
-
Gần đây giáo viên của tôi không giao bài tập về nhà.
Nghĩa thứ hai ít của So far là “chỉ đến mức nào đó”. Người dùng có thể gắn thêm một vế câu đằng sau từ này để cho nghĩa của câu thêm hoàn thiện hơn. Từ đó cũng làm nghĩa của câu văn thêm rõ ràng và dễ hiểu hơn.
-
She said that she couldn’t tolerate his rudeness so far.
-
Cô ấy nói rằng cô ấy không thể chịu đựng được sự thô lỗ của anh ấy tới mức độ này nữa.
-
She trusts him only so far.
-
Cô ấy chỉ tin tưởng anh ấy đến một mức nào đấy thôi.
So far: exiting, happening in, or relating to the time in the past.
CÁCH SỬ DỤNG CỦA SO FAR:
So far thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành bởi do thì này thường diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng vẫn liên quan đến hiện tại. Đi kèm với nó có những giới từ chỉ thời gian: since, for, ever, never, up to now và so far,…
-
I haven’t finished my homework so far.
-
Tôi vẫn chưa hoàn thành xong bài tập về nhà.
-
Maria has sold off 70% of the items in her store.
-
Maria đã bán được 70% đồ vật trong cửa hàng của cô ấy.
-
My father has stopped smoking so far.
-
Bố tôi đã dừng hút thuốc cho đến bây giờ.
-
I have learnt English so far.
-
Tôi đã học Tiếng Anh cho đến tận bây giờ đấy.
-
I haven’t seen her so far.
-
Lâu lắm rồi tôi không gặp cô ấy.
-
There haven’t been any difficulties so far.
-
Không có nhiều khó khăn cho đến tận bây giờ.
Một lưu ý nhỏ So far không kết hợp với thì quá khứ vì sự việc, hành động đã được hoàn thành trong quá khứ nhưng So far lại mang ý nghĩa chưa kết thúc hẳn vẫn tiếp diễn ở hiện tại.
Bên cạnh đó chúng ta cần phân biệt rõ So far và By far để tránh sự nhầm lẫn về nghĩa khi áp dụng vào làm bài.
So far: diễn tả thời gian, thường mang nghĩa cho đến tận bây giờ, cho đến nay.
-
Maria hasn’t danced so far in her clase because she has been injured.
-
Maria đã không nhảy múa ở lớp học từ lâu lắm rồi bởi vì cô ấy đã gặp phải chấn thương.
By far: dùng để chỉ vị trí, khoảng cách, số lượng với nghĩa là cao hơn, xa hơn.
-
Jose is the strongest winner by far.
-
Jose là người chiến thắng mạnh mẽ nhất.
CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA ĐỒNG NGHĨA VỚI SO FAR:
Trong Tiếng Anh có khá là nhiều cụm từ đồng nghĩa với So far và có thể dùng để thay thế cho nhau trong một số trường hợp. Chúng ta cùng tìm hiểu một số ví dụ để có thể áp dụng một cách tốt nhất các cụm từ nhé.
Up to now = up to this point = thus far = until now = up to the present
-
Where have you been up to now?
-
Where have you been until now?
-
Where have you been up to the present?
-
Bạn đã đi đến những nơi nào cho đến bây giờ rồi?
-
There haven’t been any difficulties so far
-
There haven’t been any difficulties until now.
-
Không có gì quá khó khăn cho đến hiện tại.
-
….
Ngoài ra chúng ta cũng có một cụm thành ngữ thường gặp đó là cụm ‘’So far, so good” có nghĩa là càng xa càng tốt hoặc mọi thứ vẫn ổn, vẫn tốt.
-
It’s been so far, so good with my book and I hope it stays that way.
-
Mọi thứ vẫn ổn với quyển sách của và mong là nó vẫn như vậy.
-
How’s your new car running? – So far, so good.
-
Chiếc xe mới của anh chạy như thế nào? – Ổn chứ, mọi thứ vẫn rất tốt.
-
As a school report might say, all in all, so far so good.
-
Trong tất cả, bản báo cáo của trường có thể nói rằng mọi thứ vẫn rất tốt.
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn So Far Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh