Xin chào các bạn, bài này giới thiệu các kiến ​​thức về Glysin, Alanin, Valin – công thức, tên gọi và tính chất là gì, cũng những thông tin bổ ích khác? Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giải đáp từng cái một để mọi người hiểu và nắm vững. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé.

Tổng quan về Amino axit Glysin

Glysin là gì ?

Glysin là axit amin đầu tiên trong năm axit amin phổ biến, bao gồm một nhóm amin (NH_ {2} NH
2) và nhóm axit (COOH). Vì nó bao gồm các gốc axit và bazơ, GLysin có tính chất lưỡng tính.

Công thức amino axit Glysin

Các công thức của axit Glysin:

  • Công thức phân tử: C_{2}H_{5}O_{2}NC2​H5​O2​N
  • Công thức cấu tạo: NH_{2}CH_{2}COOHNH2​CH2​COOH

Khối lượng phân tử: M= 75

Cách gọi tên: Glysin có ba cách gọi tên khác nhau đó là theo tên thông thường, tên bán hệ thống và tên thay thế.

  • Tên thông thường: Glysin
  • Tên bán hệ thống : Axit aminoaxetic
  • Tên thay thế: Axit 2-aminoetanoic
  • Kí hiệu: Gly

Tính chất của Glysin

Do được cấu tạo từ 2 axit amin và axit amin khác nhau nên Glysin có các tính chất sau:

  • Tính chất lưỡng tính
  • Tính axit- bazơ của dung dịch amino axit
  • Phản ứng este hóa
  • Phản ứng trùng ngưng

Phương trình hóa học của Glysin với NaOH hoặc HCl thường gặp là:

  • Glysin tác dụng với NaOH (Thể hiện tính axit của Glysin)
    H_{2}NCH_{2}COOHH2​NCH2​COOH + NaOH \rightarrow→ H_{2}NCH_{2}COONaH2​NCH2​COONa + H_{2}OH2​O
  • Glysin tác dụng với HCl (Thể hiện tính bazơ của Glysin)
    H_{2}NCH_{2}COOHH2​NCH2​COOH + HCl \rightarrow→ ClH_{3}NCH_{2}COOHClH3​NCH2​COOH

Lưu ý: Glysin không làm thay đổi màu sắc của quỳ tím

Tổng quan về Amino axit Alanin

Alanin là gì ?

Alanin là một axit amin có cấu trúc gần giống như hemolysin, đều được cấu tạo bởi các gốc amin (NH_ {2} NH2) và các gốc COOH. Là một trong 5 axit amin lưỡng tính.

Công thức của Alanin

  • Công thức phân tử: C_{3}H_{7}O_{2}NC3​H7​O2​N
  • Công thức cấu tạo: CH_{3}CH(NH_{2})COOHCH3​CH(NH2​)COOH

Khối lượng phân tử: M=89

Tên gọi: Ba cách gọi của Alanin

  • Tên thay thế: Axit 2-aminopropanoic
  • Tên bán hệ thống: Axit \alphaα-aminopropioic
  • Tên thông thường: Alanin
  • Kí hiệu: Ala

Tính chất của Alanin

Các tính chất nổi bật của alanin:

  • Tính chất lưỡng tính
  • Tính axit- bazơ của dung dịch amino axit
  • Phản ứng este hóa
  • Phản ứng trùng ngưng

Giống như Glysin, Alanin cũng có hai phương trình phản ứng mà bạn cần hiểu:

  • Phản ứng Alanin tác dụng với NaOH (Tính Axit)
    CH_{3}CH(NH_{2})COOHCH3​CH(NH2​)COOH + NaOH \rightarrow→ CH_{3}CH(NH_{2})COONaCH3​CH(NH2​)COONa + H_{2}OH2​O
  • Phản ứng Alanin tác dụng với HCl (Tính Bazơ)
    CH_{3}CH(NH_{2})COOHCH3​CH(NH2​)COOH + HCl \rightarrow→ CH_{3}CH(NH_{3}HCl)COOHCH3​CH(NH3​HCl)COOH

Trên đây là hai phản ứng thường xuất hiện trong các bài tập, mong các bạn chú ý và nắm rõ bản chất của từng phản ứng để có thể vận dụng hiệu quả vào bài tập của mình.

Chú ý: Alanin cũng không làm đổi màu quỳ đỏ.

Tổng quan về Amino axit Valin

Valin là gì ?

Valin là một axit amin và cũng bao gồm một gốc amin (NH_ {2} NH2) và một gốc axit (COOH), vì hai gốc này có cùng số gốc nên Valin là chất lưỡng tính trong phân tử.

Công thức của Valin

  • Công thức phân tử: C_{5}H_{11}O_{2}NC5​H11​O2​N
  • Công thức cấu tạo: CH_{3}CH(CH_{3})CH(NH_{2})COOHCH3​CH(CH3​)CH(NH2​)COOH

Phân tử khối: M= 117

Tên gọi: Valin cũng có ba cách gọi tên như các amino khác

  • Tên thông thường: Valin
  • Tên bán hệ thống: Axit \alphaα-aminoisovaleric
  • Tên thay thế: Axit 2-amino-3-metylbutanoic
  • Kí hiệu: Val

Tính chất của Valin

Tính chất nổi bật :

  • Tính chất lưỡng tính
  • Tính axit- bazơ của amino axit
  • Phản ứng este hóa
  • Phản ứng trùng ngưng

Lưu ý: Valin cũng không làm đổi màu quỳ tím.

Trên đây là mọi thông tin về Glysin, Alanin, Valin. Qua bài viết này hi vọng các bạn có thể có thêm nhiều kiến ​​thức bổ ích và học tập tốt hơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *