Cấu Trúc Involve trong tiếng anh được sử dụng khá phổ biến. Tuy nhiên đối với những người mới học thì việc sử dụng đúng It is the first time trong các trường hợp còn gặp nhiều khó khăn. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cách sử dụng Involve qua bài viết sau

ĐỊNH NGHĨA VỀ “INVOLVE”:

“INVOLVE” là một ngoại động từ, có nghĩa Tiếng Việt là: gồm, bao hàm, làm liên lụy đến, làm dính líu đến. Ngoài ra trong từng văn cảnh, “INVOLVE” còn có nhiều nét nghĩa khác như: thu hút tâm trí vào, đòi hỏi phải, kéo theo, thu hút vào.

“INVOLVE” phát âm là /ɪnˈvɑːlv/

CẤU TRÚC CỦA “INVOLVE” TRONG TIẾNG ANH

“INVOLVE” được sử dụng phổ biến đặc biệt trong một số cấu trúc như sau:

“INVOLVE” + Noun/ gerund: involve + Danh từ/V-ing

Ví dụ:IFrame

  • Children’s hobbies now involve much less outdoor activity, and adults are less active as jobs have shifted towards sedentary office work instead of manual labour. 

  • Sở thích của trẻ em bây giờ bao gồm rất ít hoạt động ngoài trời còn người lớn thì ít vận động vì công việc đã chuyển sang hướng làm việc văn phòng thay vì lao động chân tay.

 

  • The production of salad involves a 5-stage, linear process that begins with the mixing of raw materials and culminates in the packaging of new salad.

  • Sản xuất salad đóng gói bao gồm một quy trình tuyến tính gồm 5 giai đoạn, bắt đầu từ việc trộn nguyên liệu và kết thúc là đóng gói salad mới.

“INVOLVE” somebody in something/doing something = include somebody in

Ví dụ:

  • The objective of the environmental protection campaign is to involve all people in keeping their residential areas clean.

  • Mục tiêu của chiến dịch bảo vệ môi trường là thu hút sự tham gia của mọi người vào việc giữ gìn vệ sinh khu dân cư của họ.

CÁCH SỬ DỤNG “INVOLVE” TRONG TIẾNG ANH

“INVOLVE” có nghĩa là bao gồm, đòi hỏi, cần phải

Ví dụ:

  • Research involving the use of biological warfare agents will be used for defensive purposes.

  • Nghiên cứu bao gồm việc sử dụng các tác nhân chiến tranh sinh học sẽ được sử dụng cho các mục đích phòng thủ.

 

  • His job involves a lot of travelling.

  • Công việc của anh ấy đòi hỏi phải đi lại rất nhiều.

 “INVOLVE” có nghĩa là liên quan đến, dính dáng đến, dính líu đến

Ví dụ:

  • The third accident involved two cars and a lorry.

  • Vụ tai nạn thứ ba liên quan đến hai xe ô tô và một xe tải.

 

  • The operation involves putting a small tube into your liver.

  • Phẫu thuật bao gồm đặt một ống nhỏ vào gan của bạn.

 “INVOLVE” có nghĩa là thu hút vào, để hết tâm trí vào

Ví dụ:

  • She was very involved with music at college, and her studies suffered.

  • Cô ấy quá để tâm vào âm nhạc ở trường đại học, và việc học của cô ấy đã bị ảnh hưởng.

 

  • A good teacher tries to involve children in activities where they interact with other children.

  • Một giáo viên giỏi cố gắng lôi cuốn trẻ tham gia vào các hoạt động để chúng tương tác với những đứa trẻ khác.

TÍNH TỪ INVOLVED

Tính từ “INVOLVED” là biến thể quan trọng và thường dùng của “INVOLVE” mà rất nhiều bạn lúng túng trong cách sử dụng, dưới đây trình bày các phương án sử dụng của “INVOLVED” như sau:

Be INVOLVED in something/doing something: nghĩa là có tham gia vào hoạt động nào đó

Ví dụ:

  • I’d like to talk about a team project that I was involved in during my first term at school. 

  • Tôi muốn nói về một dự án nhóm mà tôi đã tham gia trong học kỳ đầu tiên của tôi tại trường.

 

  • There are many people who believe that little girl should be involved in paid work.

  • Nhiều người cho rằng các bé gái nên tham gia vào các công việc được trả lương.

 INVOLVED with = to be connected with: nghĩa là có liên hệ với

Ví dụ:

  • He denied that he was involved with a crime syndicate.

  • Anh ta phủ nhận rằng mình có liên quan đến một tổ chức tội phạm.

 

  • Don’t ask my advice – I don’t want to be/get involved.

  • Đừng hỏi tôi – Tôi chẳng muốn liên quan / dính líu vào đâu.

Get INVOLVED in something/ doing something: có nghĩa là dính dáng vào

Ví dụ: 

  • The absence of parents at home could make it easier for children to get involved in such bad things as drugs or underage drinking.

  • Sự vắng mặt của cha mẹ ở nhà có thể khiến trẻ em dễ dính dáng vào những thứ tồi tệ như ma túy hoặc uống rượu khi chưa đủ tuổi vị thành niên.

 

  • I don’t like Sammuel. I will never get involved with someone like him. 

  • Tôi không thích Sammuel. Không đời nào tôi lại đi giao du với những kẻ như anh ta.

Lưu ý: “get involved in” khác với “be involved in” ở chỗ là “get involved in” thể hiện một hành động chủ động thay vì diễn tả một trạng thái.

Trên đây là Cấu Trúc Involve & cách sử dụng như thế nào cho đúng trong các trường hợp. Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn khi học Tiếng Anh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *