Nếu bạn đã từng thắc mắc Calm Down là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.

“CALM DOWN” NGHĨA LÀ GÌ?

“Calm Down” ngày càng phổ hiện và thể hiện vai trò của cuộc sống hiện nay. Không khó để có thể bắt gặp “Calm Down” trong cuộc sống hằng ngày. Bạn có thể dễ dàng nghe thấy hoặc nhìn thấy nó. “Calm Down” dần dần được sử dụng mtooj cách thông dụng thay thế cho từ tiếng Việt đồng nghĩa của nó. Vậy “Calm Down” có nghĩa là gì? “Calm Down” được hiểu là bình tĩnh. Làm ai đó trở nên ổn định hơn và kìm chế các cảm xúc tiêu cực đang dần lấn át lý trí. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây.

Ví dụ:

  • You should drink water that can calm you down.
  • Bạn nên uống nước nó có thể làm bạn bình tĩnh hơn.

Về cách phát âm, “Calm Down” có phát âm đơn giản. Được tạo nên từ động từ “Calm” – bình tĩnh và giới từ Down – xuống. Lưu ý rằng phát âm của âm /l/ và không thể đọc nối âm trong cụm từ này. Trọng âm của cụm từ thường được đặt ở âm tiết đầu tiên. Bạn có thể luyện tập thêm bằng cách nghe và lặp lại phát âm của từ này qua các tài liệu, các nguồn uy tín. Việc này sẽ có thể giúp bạn nhanh chóng chuẩn hóa phát âm của mình hơn.

CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CỦA “CALM DOWN” TRONG CÂU TIẾNG ANH

Cấu trúc được dùng với “Calm Down” phổ biến nhất chính là:

CALM somebody DOWN

Trong đó somebody thường là các danh từ chỉ người hoặc các danh từ sở hữu, tính từ sở hữu tùy từng trường hợp và cấu trúc ngữ pháp cụ thể của câu. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây.

Ví dụ: 

  • She sits down and tries to calm herself down.
  • Cô ấy ngồi xuống và cố trấn tĩnh mình.

 

  • Calm down! It is nothing to get excited about.
  • Bình tĩnh, Không có gì để phấn khích cả.

Có thể thấy rằng “Calm Down” được sử dụng nhiều và khá phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Bên cạnh đó còn có một số từ vựng đồng nghĩa với từ này bạn có thể tham khảo thêm ở phần 3 của bài viết. Được sử dụng đặc biệt dành cho người nên không có cấu trúc “Calm Down” đi với something hay doing something. Bạn nên chú ý điều này để tránh những sai sót trong quá trình sử dụng. Hãy luyện tập thêm bằng cách đặt ví dụ với từ này nhé!

MỘT SỐ CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI “CALM DOWN” TRONG TIẾNG ANH.

Chúng mình đã tổng hợp lại trong bảng dưới đây một số từ vựng, cấu trúc đồng nghĩa, cùng chủ đề với “Calm Down” để bạn có thể tiện học tập và tham khảo. Ngoài ra còn nhiều từ vựng cùng chủ đề này nữa, cùng tìm hiểu và chia sẻ với chúng mình nhé. Bạn nên chú ý hơn đến cách phát âm và trường hợp áp dụng của từng từ dưới đây để tránh sử dụng sai. Chúng mình đã hệ thống thành bảng để bạn có thể dễ dàng theo dõi và tìm kiếm.

Từ vựng

Nghĩa của từ

Patience

Kiên nhẫn

Calm

Bình tĩnh

Careful

Cẩn thận

Stability

Ổn định

Sincere

Chân thành

Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn  Calm Down Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *