Nếu bạn đã từng thắc mắc Work Out là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
ĐỊNH NGHĨA WORK OUT TRONG TIẾNG ANH
Work out là một cụm động từ được kết hợp bởi hai thành phần:
Work là một động từ, có phát âm là /wɜːk/ . Đây là một từ được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh, trong đa dạng nghĩa và bối cảnh. Từ này mang rất nhiều sắc thái nghĩa khác nhau nhưng chủ yếu chúng ta biết tới từ này với nghĩa là làm việc (động từ) hoặc công việc (danh từ).
Out là một giới từ thường được sử dụng để chỉ vị trí, chỉ có một cách phát âm duy nhất là /aʊt/. Đây là một từ được nhận xét là khá dễ đọc, bạn đọc chỉ cần phát âm theo phiên âm và bật được âm đuôi /t/ là hoàn toàn có thể có một cách phát âm vô cùng tự nhiên giống người bản xứ.
Do sự kết hợp của 2 từ, Work out sẽ có phát âm là /wɜːk aʊt/.
Về mặt nghĩa, Work out mang nhiều nét nghĩa khác nhau:
Exercise in order to improve the strength or appearance of your body: Tập thể dụng để cải thiện sự khỏe mạnh hoặc vẻ bề ngoài của thân hình.
Ví dụ:
-
After breaking up with his girlfriend, he spends most of his time working out in the fitness centre. Now he looks better and nearly moves on with his ex. It seems that he will have a new girlfriend soon.
-
Sau khi chia tay với bạn gái của mình, anh ấy dành phần lớn thời gian vào việc tập thể dục ở trung tâm thể hình. Bây giờ anh ấy trông tốt hơn và gần như đã quên được người yêu cũ. Có vẻ như là anh ấy sẽ có bạn gái mới trong thời gian sắp tới.
Result of a calculation: Kết quả của một sự tính toán.
Ví dụ:
-
I cannot solve this exercise because these figures work out differently each time I do. Can you please give me the exact result of this exercise?
-
Tớ không thể giải được bài tập này bởi vì những con số này cho ra kết quả khác nhau mỗi lần tớ làm. Cậu có thể cho tớ kết quả chính xác của bài tập này được không?
Happen or develop successfully in a particular way: Diễn ra hoặc phát triển một cách thành công bằng một cách đặc biệt.
Ví dụ:
-
A: Finally, I got a job. Let’s eat out.
-
B: Oh, I am really happy to hear that. When do you start the job?
-
A: Next Monday morning. I will have been trained for 2 months and worked as probationary staff before becoming an official employee.
-
B: Great. I hope your new job works out.
-
A: Thanks. That’s very kind of you
-
A: Cuối cùng thì tớ cũng đã tìm được một công việc. Hãy đi ra ngoài ăn mừng thôi nào.
-
B: Thật tuyệt vời khi nghe thấy điều đó. Khi nào thì cậu sẽ bắt đầu công việc?
-
A: Sáng thứ Hai tới. Tớ sẽ được huấn luyện khoảng 2 tháng và là một nhân viên thử việc trước khi trở thành nhân viên chính thức của công ty.
-
B: Thật tuyệt vời. Tớ hy vọng công việc mới của cậu sẽ thành công.
-
A: Cảm ơn cậu nhiều. Cậu thật là tốt bụng.
CÁC TỪ / CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI CỤM ĐỘNG TỪ WORK OUT
TỪ/CỤM TỪ |
ĐỒNG NGHĨA |
VÍ DỤ |
Exercise /ˈek·sərˌsɑɪz/ |
Do physical activities to make or keep your body healthy. Thực hiện các hoạt động thể chất để làm hoặc giữ cơ thể bạn khoẻ mạnh. |
|
Train /treɪn/ |
Prepare someone or yourself for a job, activity, or sport, by learning skills and/or by mental or physical exercise Chuẩn bị ai đó hoặc chính mình cho một công việc, hoạt động hoặc một môn thể thao bằng việc học những kỹ năng và/hoặc bởi các hoạt động thể dục tinh thần hoặc thân thể. |
|
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Work Out Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh