Nếu bạn đã từng thắc mắc Implement là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
Mục Lục
“IMPLEMENT” TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Implement
Cách phát âm: /ˈɪm.plɪ.mənt/
Định nghĩa:
Triển khai kế hoạch là một tập hợp những hoạt động, công việc được sắp xếp và làm theo một trình tự nào đó nhất định để đạt được mục tiêu đã đề ra. Đây là một hành động nhăm muốn thực hiện chức năng rất quan trọng đối với mỗi nhà quản lý bởi vì nó gắn liền với việc lựa chọn mục tiêu và chương trình hành động trong tương lai.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Là một động từ không được phổ biến nhiều nhưng lại được sử dụng thường trong những lĩnh vực chuyên môn nào đó. Có thể kết hợp với một số loại từ khác nhau trong Tiếng Anh.
Một số trường hợp có thể là danh từ.
- They have participated in supervised workers’ work in developing and implement new programs.
- Họ đã tham gia vào công việc công nhân giám sát trong việc phát triển và thực hiện chương trình mới.
- She is expected to implement measures in order to overcome short-term jobs in major cities today.
- Cô dự kiến sẽ thực hiện các biện pháp để vượt qua các công việc ngắn hạn tại các thành phố lớn ngày nay.
CÁCH SỬ DỤNG “IMPLEMENT” TRONG TIẾNG ANH:
Implement ở dang động từ
Dùng khi để bắt đầu sử dụng một kế hoạch hoặc hệ thống:
- The determination of policy purposes is not your business is to implement it.
- Việc xác định những mục đích chính sách không phải là doanh nghiệp của bạn – công việc của bạn là thực hiện nó.
- He has been vested with the authority to implement a ceding all the rights to his son.
- Ông đã được trao quyền để thực hiện một nhượng lại tất cả các quyền đối với con trai ông.
Sử dụng “implement” trong tình huống để đưa một kế hoạch hoặc hệ thống vào hoạt động :
farm implements: Nông trại thực hiện
- Farm implements are machinery used in agricultural cultivation on farms and farms.
- Nông trại thực hiện là máy móc được sử dụng trong canh tác nông nghiệp tại các trang trại và trang trại.
Dùng “implement” để đặt một kế hoạch thành hành động :
Cụm từ tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
to implement a plan: | để thực hiện một kế hoạch |
to implement policy: | để thực hiện chính sách |
to implement measure: | để thực hiện biện pháp |
to implement a change: | để thực hiện một sự thay đổi |
to implement program: | để thực hiện chương trình |
to implement recommendation: | để thực hiện khuyến nghị |
Implement ở dạng danh từ:
“Implement” để chỉ một công cụ hoạt động bằng cách di chuyển bằng tay hoặc bằng cách kéo qua một bề mặt:
garden/household/agricultural implements: Vườn / hộ gia đình / nông nghiệp
- At the stores, they are not allowed to sell items such as knives and scissors and other sharp implements to children.
- Tại các cửa hàng, họ không được phép bán các mặt hàng như dao và kéo và các dụng cụ sắc nét khác cho trẻ em.
NHỮNG LOẠI TỪ ĐI VỚI “IMPLEMENT” TRONG TIẾNG ANH:
Đứng sau danh từ:
the reforms implement: các cải cách thực hiện
- Everyone has decided to meet the unity to give a reforms implement completely new to make questions for everyone.
- Mọi người đã quyết định đáp ứng sự thống nhất để cung cấp một cải cách thực hiện hoàn toàn mới để đặt câu hỏi cho tất cả mọi người.
Đứng sau động từ:
- Business process strategies that are implemented a rushing way to accelerate the progress to help people hand over the earliest projects to customers.
- Chiến lược quy trình kinh doanh được thực hiện một cách vội vàng để đẩy nhanh sự tiến bộ để giúp mọi người trao những dự án sớm nhất cho khách hàng.
Trường hợp “implement” là danh từ đứng sau tính từ
golden implements: dụng cụ vàng
- He was raised by his father to leave a set of four golden implements – a plow, a cup, a cup and a very heavy gold ax.
- Anh ta được bố mình để lại một bộ bốn dụng cụ vàng quí giá – một cái cày, một tách, một chiếc cốc và một chiếc rìu vàng cực nặng.
NHỮNG CỤM TỪ CHUYÊN NGÀNH “IMPLEMENT” TRONG NHIỀU LĨNH VỰC:
Cụm từ Tiếng Anh | Nghĩa Tiếng Việt |
Authentication Implement Guide | Hướng dẫn thực hiện xác thực |
Basic Language for implement | Ngôn ngữ cơ bản để thực hiện |
Implement Workshop | Thực hiện hội thảo |
Implementation under test | Thực hiện theo thử nghiệm |
Implement-defined | Thực hiện-xác định. |
Implement method | Thực hiện phương pháp |
Implement limit | Thực hiện giới hạn |
Implement process | Thực hiện quy trình |
Implementa standard | Triển khai tiêu chuẩn |
Implement verification | Thực hiện xác minh |
Implements distributing ware-house | Thực hiện phân phối nhà kho |
Kitchen implement | Nhà bếp thực hiện |
Fire-fighting implement | Thực hiện chữa cháy |
Re-implement | Thực hiện lại |
Building implement | Xây dựng thực hiện |
In the current implement | Trong thực hiện hiện tại |
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Implement Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh