Nếu bạn đã từng thắc mắc Get Out Of là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
GET OUT OF NGHĨA LÀ GÌ?
Có thể nhiều bạn biết động từ get có nghĩa là là có được, mua, kiếm tiền. Tuy nhiên khi get đi với một giới từ thì lại có nghĩa hoàn toàn khác ví dụ như cụm từ “get out” có nghĩa bị tiết lộ, bị lộ ra và xuất bản in ấn. Không những thế, khi get đi với hai giới từ một lúc thì nghĩa của cụm từ có get đó cũng hoàn toàn khác.
Trong tiếng anh, “get out of” được hiểu với nghĩa thông dụng như rời khỏi cái gì đó hoặc là tránh xa cái gì, tránh xa khỏi.
Theo từ điển Cambridge “get out of” được định nghĩa là avoid doing something that you do not want to do, or to escape responsibility for something- (Dịch nghĩa: tránh làm điều gì đó mà bạn không muốn làm hoặc trốn tránh trách nhiệm về điều gì đó) và nghĩa thứ hai là stop doing an activity-(Dịch nghĩa: ngừng thực hiện một hoạt động)
Cụm từ có trên được phát âm Anh-Anh là /ɡet aʊt əv/
Nếu các bạn muốn tự tin hơn với cách đọc từ vựng này và cải thiện kĩ năng nói các bạn có thể tham khảo những video luyện nói khác.
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CỤM TỪ GET OUT OF
Bởi vì “get out of” là một phral verb với get trong tiếng anh cho nên cụm từ này thường được dùng đứng sau động từ.
Các dạng động từ của cụm từ “get out of” trong thì tiếp diên, quá khứ và hoàn thành là Getting out of – got out of- have/has gotten out of.
Cấu trúc: S+ get out of(chia theo các thì) + Something/someone/somewhere + Adv( trạng từ)
Ví dụ Anh Việt:
-
If he can get out of going to the meeting tonight, he will hang out with me.
-
Nếu anh ấy có thể rời khỏi cuộc họp tối nay, anh ấy sẽ đi chơi với tôi.
-
My older sister got out of bed after she spent about 5 hours sleeping.
-
Chị gái của tôi ra khỏi giường sau khi ngủ được khoảng 5 tiếng.
-
She shouted: “Get out of that house now, it’s on fire!”
-
Cô ấy hét to: “Ra khỏi ngôi nhà đó ngay luôn đi, nó đang bốc cháy”.
-
On Sunday, getting out of my room is the most difficult thing for me because I often take whole that day to sleeping and playing games.
-
Vào chủ nhật, ra khỏi phòng là điều khó khăn nhất đối với tôi vì tôi thường mất cả ngày hôm đó để ngủ và chơi game.
-
I used to do exercise or run around the city by myself every day, but I’ve gotten out of the habit.
-
Tôi thường tập thể dục hoặc chạy quanh thành phố mỗi ngày, nhưng tôi đã bỏ được thói quen này.
-
Hey, get out of the way, he holds a sharp knife. You can be hurt if you are close to him.
-
Này, tránh ra, anh ta cầm một con dao sắc bén. Bạn có thể bị tổn thương nếu bạn ở gần anh ấy.
-
I think that her headache was just a way of getting out of the house works.
-
Tôi nghĩ rằng cơn đau đầu của cô ấy chỉ là một cách để thoát khỏi công việc nhà.
MỘT SỐ CỤM TỪ LIÊN QUAN
Words/Idioms |
Meaning |
Examples |
get out of here! |
Dùng khi: something you say when something good happens to someone- nghĩa là bạn nói điều gì đó khi điều gì đó tốt đẹp xảy ra với ai đó |
|
get out of my sight! |
Dùng khi: an angry way of telling someone to go away-một cách giận dữ để bảo ai đó hãy biến đi |
|
Get on |
Dùng khi: have a good relationship- có một mối quan hệ tốt hoặc manage or deal with a situation, especially successfully- quản lý hoặc đối phó với một tình huống, đặc biệt là thành công |
|
Get back |
Dùng khi: return to a place after you have been somewhere else- trở lại một nơi sau khi bạn đã ở một nơi khác |
|
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Get Out Of Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh