Cấu Trúc Probably trong tiếng anh được sử dụng khá phổ biến. Tuy nhiên đối với những người mới học thì việc sử dụng đúng It is the first time trong các trường hợp còn gặp nhiều khó khăn. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cách sử dụng Probably qua bài viết sau
Mục Lục
PROBABLY NGHĨA LÀ GÌ
Nghĩa tiếng việt
-
Probably trong tiếng Anh là một phó từ và từ nãy được sinh sang tiếng Việt là Có lẽ, chắc là, chắc hẳn, hầu như chắc chắn,…
Phiên âm của Probably
-
Trong tiếng Anh Anh: /ˈprɒb.ə.bli/
-
Trong tiếng Anh Mỹ: /ˈprɑː.bə.bli/
Một số từ đồng nghĩa
-
No doubt, most likely, in all probability, all things considered, as likely as not, apparently…
Một số từ trái nghĩa
-
Improbably , unlikely
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG PROBABLY
Cấu trúc Probably |
Cách dùng Probably qua một số ví dụ |
Trong câu có will/would |
|
Đứng đầu câu hoặc đứng một mình |
|
Trong câu bị động |
|
Chủ ngữ + Tobe + Probably + Danh từ/Tính từ/Cụm danh từ/Giới từ chỉ địa điểm |
|
Đi với động từ thường |
|
NHỮNG VÍ DỤ ANH VIỆT CỦA TỪ PROBABLY
Ví dụ 1: Look at him probably have a lot of confessions and he must be very lonely.
Dịch nghĩa: Nhìn anh ta có lẽ có nhiều tâm sự và chắc hẳn anh ta đang rất cô đơn.
Ví dụ 2: I don’t think Mai is a bad person. Maybe it was because she didn’t know how to handle the situation so she left.
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ Mai là người xấu. Có lẽ do không biết xử lý tình huống nên cô ấy mới bỏ đi.
Ví dụ 3: According to my prediction, he probably slept in the barn drunk and smoked there. Because of that, because he could not control his actions, he caused a barn to burn afterward.
Dịch nghĩa: Theo dự đoán của tôi, có lẽ anh ta đã ngủ say trong chuồng và hút thuốc ở đó. Do không kiểm soát được hành động nên anh ta đã khiến một chuồng trại bị cháy rụi sau đó.
Ví dụ 4: Probably everyone is afraid that the covid 19 pandemic is likely to break out again.
Dịch nghĩa: Có lẽ mọi người đều lo sợ rằng đại dịch covid 19 có khả năng bùng phát trở lại.
Ví dụ 5: Many of the villages here have been built with old bricks but are of very good quality so probably they are still solid and can be lived for a while.
Dịch nghĩa: Nhiều ngôi làng ở đây được xây bằng gạch cũ nhưng chất lượng rất tốt nên có lẽ vẫn còn kiên cố và tồn tại được một thời gian.
Ví dụ 6: Right now, as I open the bag full of stuff she hastily rummages it out, probably hoping to find something edible.
Dịch nghĩa: Ngay lúc này, khi tôi mở chiếc túi đầy ắp đồ, cô ấy vội vàng lục tung nó ra, có lẽ với hy vọng tìm được thứ gì đó có thể ăn được.
Ví dụ 7: Music is probably very important to her because she gave it all to become a singer and be able to perform with all her passion in every single verse.
Dịch nghĩa: Âm nhạc có lẽ rất quan trọng đối với cô ấy vì cô ấy đã cống hiến tất cả để trở thành một ca sĩ và có thể biểu diễn bằng tất cả niềm đam mê của mình trong từng câu hát.
Ví dụ 8: For the most part, her job is to help abandoned animals. That’s why her lunch can sometimes be just a loaf of bread.
Dịch nghĩa: Phần lớn, công việc của cô là giúp đỡ những động vật bị bỏ rơi. Đó là lý do tại sao bữa trưa của cô ấy đôi khi có thể chỉ là một ổ bánh mì.
Ví dụ 9: I saw Mike pick up the papers that were left on the table, probably to reread them before he slept. Surely it was the news she was interested in, so she read it over and over again so many times.
Dịch nghĩa: Tôi thấy Mike nhặt những tờ giấy để lại trên bàn, có lẽ là để đọc lại chúng trước khi cô ấy ngủ. Chắc chắn đó là tin tức mà cô quan tâm nên đã đọc đi đọc lại nhiều lần như vậy.
Ví dụ 10: I probably won’t understand the stories you are going through, but I hope you will be wise to make the right decision.
Dịch nghĩa: Tôi có thể sẽ không hiểu những câu chuyện mà bạn đang trải qua, nhưng tôi hy vọng bạn sẽ sáng suốt để đưa ra quyết định đúng đắn.
MỘT SỐ CỤM TỪ LIÊN QUAN
Như vậy, bạn đã nắm 5 cấu trúc và cách sử dụng của phó từ Probably. Chúng ta hãy cùng tham khảo qua một số cụm từ, câu thông dụng liên quan của phó từ này qua bảng bên dưới:
Một số cụm liên quan của Probably |
Nghĩa tiếng việt |
Probably not |
Có lẽ không/ Chắc hẳn không,… |
Probably cause |
Nguyên nhân có thể xảy ra |
Probably approximately correct learning |
Có lẽ học trúng tủ |
Probably Wouldn’t Be This Way |
Có lẽ không theo cách này |
Trên đây là Cấu Trúc Probably & cách sử dụng như thế nào cho đúng trong các trường hợp. Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn khi học Tiếng Anh