Cấu Trúc Delighted trong tiếng anh được sử dụng khá phổ biến. Tuy nhiên đối với những người mới học thì việc sử dụng đúng It is the first time trong các trường hợp còn gặp nhiều khó khăn. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cách sử dụng Delighted qua bài viết sau
DELIGHTED LÀ GÌ?
Ta xét về nguồn gốc của delighted trước, Delighted là một tính từ được xuất phát từ delight thêm đuôi ed. Delight lại vừa là một danh từ, vừa là một động từ. Delight (danh từ) diễn tả niềm vui, niềm hạnh phúc lớn nhận được từ một điều gì đó hay từ một người nào đó, trong khi đó, cụm danh từ “the delights of sth” diễn tả thú vui gì đó:
Ví dụ:
- • My sister’s little boy is a real delight.
- • I read your letter with great delight.
- • The children squealed in delight when they saw all the gifts under the Christmas tree.
- • He seems to take great delight in (= enjoys) teasing his sister.
- • We’re just discovering the delights of being retired.
Delight (động từ) thì được dùng khi ai đó đem lại niềm vui, niềm hạnh phúc cho người khác, chủ thể mang lại niềm vui chứ không còn nhận được sự vui sướng như khi là danh từ:
Ví dụ:
- • Peter’s academic success delighted his family.
Đặc biệt cụm động từ (Phrasal verb) delight in sth được sử dụng khi muốn diễn tả sự vui sướng tột đỉnh khi nhận được điều gì đó, được sử dụng với ý nghĩa xấu xa, người cảm thấy niềm vui sướng khi người khác đau khổ.
Ví dụ:
- • Some people delight in the misfortunes of others.
- • My brother always delights in telling me when I make a mistake.
Đi vào vấn đề chính Tính từ Delighted có nghĩa là rất vui mừng, hài lòng, dễ chịu (tương tự như very pleased), trong đó, theo sau delighted có thể là một mệnh đề hoặc một động từ ở dạng to Verb (infinitive), thể trạng từ của delighted là delightedly
Ví dụ:
- • a delighted audience
- • Pat was delighted with her new house.
- • I was delighted at/by your news.
- • I’m absolutely delighted that you can come.
- • We’d be delighted to come to dinner on Friday.
- • She laughed delightedly.
Có một thể tính từ của delight mà chúng ta cũng có thể dễ bị lẫn lộn với delighted nữa, đó chính là delightful, mang nghĩa là rất dễ chịu, hấp dẫn, thú vị
Ví dụ:
- • Our new neighbours are delightful.
- • Thank you for a delightful evening.
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG DELIGHTED TRONG TIẾNG ANH. – PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG DELIGHTED VÀ DELIGHFUL
Delighted có nghĩa là thích thú, hài lòng. Nếu bạn đang dùng delighted thì có nghĩa là bạn đang hài lòng, và bị kích thích về điều gì đó.
Ví dụ:
– She was delighted to meet us again. (Cô ấy rất thích thú khi gặp lại chúng tôi.)
- Lưu ý: Ta không dùng những trạng từ như : “very”, “extremely”, “fairly”, “quite”, “almost” phía trước delighted. Nếu muốn diễn tả một ai đó “rất, cực kì” thích thú, kích động thì ta dùng “absolutely”.
Ví dụ:
- • I’d be absolutely delighted to come (Tôi rất hân hạnh khi có thể đến)
- • They were absolutely delighted with Anh Tuyet from the start. (Họ cực kì thích ca sĩ Anh Tuyết ngay từ đầu.)
Delightful cũng có nghĩa là thú vị, vui thích, nhưng hay sử dụng với nghĩa là ai đó rất vui thích và bị hấp dẫn bởi một cái gì, điều gì đó khác.
Ví dụ:
- • It was a delightful little fishing village. (Đó là một làng chài nhỏ xinh đẹp thú vị)
- • He touched Helen’s shoulder, and a delightful silver ran through her body. (Anh ấy chạm nhẹ lên vai của Helen và một luồng điện “kích thích” chạy suốt cơ thể của cô ấy.)
Trên đây là Cấu Trúc Delighted & cách sử dụng như thế nào cho đúng trong các trường hợp. Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn khi học Tiếng Anh