Nếu bạn đã từng thắc mắc Wipe Out là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
WIPE OUT LÀ GÌ?
Cách phát âm: /waɪp aʊt /.
Loại từ: cụm động từ.
Định nghĩa: thường được sử dụng với nghĩa là làm ai đó mệt mỏi sau khi làm một việc gì đó hoặc ở một số trường hợp khác cụm từ này lại mang nghĩa là làm tuyệt chủng một loài động vật. Hoặc đôi lúc là mất kiểm soát đặc biệt là liên quan đến với xe cổ và có một tai nạn nào đó. Với nghĩa cơ bản nhất thì thường là lau chùi, quét sạch bên trong (ngôi nhà, cái bát,…), xóa đi, bỏ đi vật gì.
CẤU TRÚC WIPE OUT TRONG CÂU TIẾNG ANH:
Trong tiếng Anh chúng ta biết Wipe vừa là danh từ lại vừa là động từ đều mang nghĩa là lau chùi, làm khô, làm sạch kết hợp với trạng từ Out có nghĩa là ngoài, ở ngoài để tạo thành cụm động từ Wipe Out đa nghĩa và cũng có một vài tầng nghĩa không quá xa rời so với từ gốc.
Để hiểu rõ hơn về nghĩa của cụm từ Wipe Out thì chúng ta cùng đến với một số ví dụ dưới đây để có thể nắm rõ hơn về cấu trúc của từ để tránh những nhầm lẫn không đáng có đối với cụm từ khi sử dụng.
Cấu trúc: Wipe something/somebody Out.
Wipe Out something/somebody.
-
She was going too fast and she wiped out on the bend.
-
Cô ấy đã đi quá nhanh và cô ấy đã bị mất lái tại khúc cua.
-
Revising for the next exam last night wiped me out.
-
Việc ôn tập cho bài kiểm tra tiếp theo vào đêm hôm qua đã làm cho tôi thực sự kiệt sức.
-
A meteor crashing into the planet wipes the animal out.
-
Một thiên thạch rơi xuống hành tinh này làm cho tất cả các loài động vật bị tuyệt chủng.
-
Poor investments wiped out most of his earnings.
-
Cách khoản đầu tư kém thu đã quét sạch đi phần lớn thu nhập của anh ta.
-
Whole the city was wiped out due to a tsunami.
-
Toàn bộ thành phố đã bị phá hủy bởi một trận sóng thần.
-
We wiped him out to keep him from testifying.
-
Chúng tôi đã loại anh ấy ra để giữ anh ta làm nhân chứng.
-
But they won’t wipe out, you know, all life on the Earth, so that’s fine.
-
Nhưng mà họ sẽ không hủy diệt tất cả, cậu biết mà, tất cả mọi thứ trên trái đất ấy, vì vậy thì nó cũng ổn thôi mà.
-
Time’s wiped out everything we ever knew so don’t be sad.
-
Thời gian sẽ xóa sạch mọi thứ mà chúng ta đã từng biết vì vậy đừng có muộn sầu nữa.
-
She will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more.
-
Nàng ta sẽ lau hết những giọt lệ của họ và sẽ không còn cái chết nữa.
-
The corona virus didn’t just wipe out human life and make many people unemployed.
-
Vi rút Corona lấy đi sự sống của con người mà còn làm cho nhiều người thất nghiệp.
MỘT SỐ TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI WIPE OUT TRONG TIẾNG ANH:
Trong tiếng Anh có rất nhiều cụm từ đồng nghĩa với nhau và có thể dùng thay thế cho nhau trong một số trường hợp. Hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về những cụm từ mới để có thể nâng cao thêm được vốn từ vựng để có thể làm phong phú thêm vốn giao tiếp hằng ngày trong các cuộc hội thoại nhé!
Từ tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Demolish |
phá hủy, đánh đổ, hủy bỏ gì đó. |
Cancel out |
hủy bỏ, xóa bỏ. |
Eliminate |
có thể loại ra, có thể loại trừ. |
Eradicate |
loại bỏ, diệt trừ, quét sạch |
Obliterate |
phá hủy, xóa bỏ hoàn toàn. |
Annihilate |
tiêu diệt, tiêu hủy, hủy diệt, thủ tiêu. |
Extinguish |
dập tắt, làm tiêu tan. |
Abolish |
thủ tiêu, bãi bỏ, hủy bỏ. |
Get rid of |
loại bỏ. |
Delete |
xóa hết. |
Decimate |
tàn sát, tiêu hao. |
Do away with |
xóa bỏ, loại bỏ. |
Devastate |
tàn phá, phá hủy, phá phách. |
Ruin in |
tàn lụi, xóa bỏ. |
Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Wipe Out Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh